Trong đó, Kho bạc Nhà nước huy động được 19.152 tỷ đồng, Ngân hàng Chính sách xã hội huy động được 1.900 tỷ đồng, Ngân hàng Phát triển Việt Nam huy động được 1.600 tỷ đồng.
Lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn ba năm nằm trong khoảng 5,69-5,70%/năm, năm năm trong khoảng 6,10-6,50%/năm, bảy năm là 6,62%/năm, 15 năm là 7,65%/năm, 30 năm là 8,00%/năm. So với tháng 6, nhìn chung lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn ba năm tăng khoảng 0,44%/năm; năm năm tăng khoảng 0,03%/năm; 15 năm, 30 năm giữ nguyên lãi suất.
Kỳ hạn trái phiếu
| số phiên đấu thầu | Giá trị gọi thầu | Giá trị đăng ký | Giá trị trúng thầu | Vùng LS đặt thầu (%/năm) | Vùng LS trúng thầu (%/năm) |
3 Năm | 2 | 600.000.000.000 | 1.200.000.000.000 | 600.000.000.000 | 5,60-6,10 | 5,69-5,70 |
5 Năm | 8 | 15.400.000.000.000 | 35.669.000.000.000 | 12.855.000.000.000 | 6,02-7,20 | 6,10-6,50 |
7 Năm | 4 | 7.500.000.000.000 | 8.589.000.000.000 | 3.735.000.000.000 | 6,55-7,40 | 6,62-6,62 |
10 Năm | 3 | 2.200.000.000.000 | 2.000.000.000 | 0 | 8,40-8,40 | - |
15 Năm | 5 | 3.850.000.000.000 | 5.029.000.000.000 | 3.250.000.000.000 | 7,63-9,00 | 7,65-7,65 |
30 Năm | 2 | 2.300.000.000.000 | 3.006.800.000.000 | 2.212.000.000.000 | 7,99-8,00 | 8,00-8,00 |
Tổng | 24 | 31.850.000.000.000 | 53.495.800.000.000 | 22.652.000.000.000 |
Trên thị trường TPCP thứ cấp tháng 7, tổng khối lượng giao dịch TPCP theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 791 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 82 nghìn tỷ đồng, giảm 0,29% về giá trị so với tháng 6.
Tổng khối lượng giao dịch TPCP theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 574 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 55 nghìn tỷ đồng, giảm 3,39% về giá trị so với tháng 6.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài (NĐTNN) đạt hơn 7,3 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của NĐTNN đạt hơn 4.000 tỷ đồng, như vậy NĐTNN đã mua ròng 3,3 nghìn tỷ đồng trên thị trường TPCP. Giá trị giao dịch bán repos của NĐTNN đạt hơn 92 tỷ đồng, không có giao dịch mua repos của NĐTNN.
STT
| KHCL | KLGD | GTGD | Vùng lợi suất |
1 | 6 Tháng | 500.000 | 52.549.500.000 | 4,10 - YTM - 4,10 |
2 | 9 Tháng | 22.700.000 | 2.370.247.700.000 | 3,90 - YTM - 4,32 |
3 | 12 Tháng | 41.490.000 | 4.435.223.010.000 | 4,00 - YTM - 5,81 |
4 | 2 Năm | 138.330.000 | 14.454.931.910.000 | 4,60 - YTM - 6,00 |
5 | 3 Năm | 152.380.000 | 16.008.220.110.000 | 5,18 - YTM - 6,01 |
6 | 3 - 5 Năm | 141.120.263 | 14.944.379.931.016 | 5,59 - YTM - 7,35 |
7 | 5 Năm | 240.340.000 | 24.537.520.510.000 | 4,80 - YTM - 7,22 |
8 | 5 - 7 Năm | 2.000.000 | 244.846.000.000 | 7,10 - YTM - 7,10 |
9 | 7 Năm | 21.070.000 | 2.229.043.110.000 | 6,60 - YTM - 8,00 |
10 | 7 - 10 Năm | 5.600.000 | 607.795.700.000 | 7,00 - YTM - 7,70 |
11 | 10 Năm | 1.000.000 | 101.956.000.000 | 7,00 - YTM - 7,00 |
12 | 10 - 15 Năm | 9.890.000 | 1.087.559.100.000 | 7,62 - YTM - 7,69 |
13 | 15 Năm | 15.520.000 | 1.568.640.270.000 | 7,65 - YTM - 8,06 |
Tổng | 791.940.263 | 82.642.912.851.016 |